Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Chú thích
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
1.1
|
Bệnh viện hạng II
|
Lần
|
15.000
|
|
1.2
|
Bệnh viện hạng III
|
Lần
|
10.000
|
|
1.3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
Lần
|
7.000
|
|
1.4
|
Trạm Y tế xã
|
Lần
|
4.000
|
|
1.5
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
|
Lần
|
136.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
1.6
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
|
Lần
|
70.000
|
Không kể XN-XQ
|
1.7
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động. lái xe, khám sức khỏe định kỳ
|
Lần
|
70.000
|
Không kể XN-XQ
|
1.8
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
Lần
|
204.000
|
Không kể XN-XQ
|
2
|
Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
2.1
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU) chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
300.000
|
2.2
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có, giá này áp dụng với Khoa hoặc Phòng Hồi sức cấp cứu)
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
100.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
70.000
|
2.3
|
Ngày giường bệnh nội khoa
|
|
|
|
Loại 1: các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Thần kinh, Huyết học, Ung thư, Tiêu hóa, Nhi, Thận học, Nội tiết
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
65.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
40.000
|
|
Loại 2: các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
35.000
|
|
Loại 3: các khoa: YHDT, phục hồi chức năng
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
35.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
25.000
|
2.4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
Loại 1: sau phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
120.000
|
|
Loại 2: sau các PT loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
80.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
60.000
|
|
Loại 3: sau các PT loại 2, bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể; Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
73.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
Loại 4: sau các PT loại 3, bỏng độ 1 độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II
|
Ngày/giường
|
50.000
|
|
- Bệnh viện hạng III
|
Ngày/giường
|
35.000
|
2.5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
Ngày/giường
|
15.000
|
2.6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm Y tế xã
|
Ngày/giường
|
8.000
|