Stt
|
Cự ly
|
Khoảng cách (km)
|
Ghi chú
|
1
|
Từ các Bệnh viện tại thành phố Phan Thiết đến thành phố Hồ Chí Minh
|
400
|
Cả đi và về
|
2
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến TP. HCM
|
535
|
nt
|
3
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến TP. HCM
|
290
|
nt
|
4
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến TP. HCM
|
360
|
nt
|
5
|
Từ Bệnh viện La Gi đến TP. HCM
|
346
|
nt
|
6
|
Từ Bệnh viện Hàm Tân đến TP. HCM
|
312
|
nt
|
7
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến TP. HCM
|
346
|
nt
|
8
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến TP. HCM
|
426
|
nt
|
9
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến TP. HCM
|
584
|
nt
|
10
|
Từ Phòng khám Mũi Né - Phan Thiết đến TP. HCM
|
444
|
nt
|
11
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
184
|
nt
|
12
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
26
|
nt
|
13
|
Từ Bệnh viện Hàm Tân đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
94
|
nt
|
14
|
Từ Bệnh viện La Gi đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
124
|
nt
|
15
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
188
|
nt
|
16
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Bắc đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
134
|
nt
|
17
|
Từ Bệnh viện ĐKKV phía Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
242
|
nt
|
18
|
Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
50
|
nt
|
19
|
Từ Phòng khám Mũi Né đến Bệnh viện Phan Thiết
|
46
|
nt
|
20
|
Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc
|
24
|
nt
|
21
|
Từ Phòng khám Đông Giang đến Bệnh viện Hàm Thuận Bắc
|
72
|
nt
|
22
|
Từ Phòng khám Tân Thuận đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam
|
20
|
nt
|
23
|
Từ Phòng khám Hàm Cần đến Bệnh viện Hàm Thuận Nam
|
76
|
nt
|
24
|
Từ Phòng khám Tân Minh đến Bệnh viện Hàm Tân
|
24
|
nt
|
25
|
Từ Phòng khám Bắc Ruộng đến Bệnh viện Tánh Linh
|
50
|
nt
|
26
|
Từ Phòng khám Trà Tân đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam
|
30
|
nt
|
27
|
Từ Phòng khám Mê Pu đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam
|
30
|
nt
|
28
|
Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện Tuy Phong
|
38
|
nt
|
29
|
Từ Phòng khám Phan Rí Cửa đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc
|
16
|
nt
|
30
|
Từ Bệnh viện Tuy Phong đến Bệnh viện ĐKKV phía Bắc
|
54
|
nt
|
31
|
Từ Bệnh viện Tánh Linh đến Bệnh viện ĐKKV phía Nam
|
56
|
nt
|
32
|
Từ Bệnh viện Lao và bệnh phổi đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
6
|
nt
|
33
|
Từ Bệnh viện Phan Thiết đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
4
|
nt
|
34
|
Từ Bệnh viện YHCT đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
9
|
nt
|
35
|
Từ Bệnh viện Hàm Thuận Nam đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
54
|
nt
|
36
|
Từ Phòng khám Phú Long đến Bệnh viện ĐK tỉnh
|
18
|
nt
|
37
|
Từ Bệnh viện Quân dân y Phú Quý đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
|
|
- Tiền vé tàu chuyển viện từ Cảng Phú Quý đến Cảng Phan Thiết và ngược lại
|
|
Tính theo giá vé UBND tỉnh quy định
|
|
- Phụ cấp lưu trú và công tác phí
|
|
Thực hiện theo quy định hiện hành của UBND tỉnh và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị
|