Banner here
Hotline here
  • Slideshow ảnh chính
  • Slideshow ảnh chính
  • Slideshow ảnh chính
  • Slide ảnh chính
  • Slide ảnh chính
  • Slide ảnh chính
  • Slide ảnh chính
HIỆU QUẢ - CẢM THÔNG - CẢI TIẾN LIÊN TỤC

icon HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Khoa Cấp cứu: 0623 883 115

icon ĐĂNG NHẬP THÀNH VIÊN

Người dùng:
Mật khẩu:

icon VIDEO GIỚI THIỆU

icon LIÊN KẾT WEBSITE

SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐI

icon THỐNG KÊ TRUY CẬP

Đang trực tuyến: 3
Lượt truy cập: 733810

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH - PL2

Ngày tạo : 7/28/2015    Lượt xem : 2054

Phụ lục số II

254 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTL-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012

 

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Phân loại kỹ thuật

Mức thu (đồng)

STT
tại TT 43

A

B

1

2

3

4

 

Siêu âm

 

 

 

 

1

Siêu âm chẩn đoán

Lần

 

35.000

XVIII-01->20

2

Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D tim

Lần

Thủ thuật loại 3

114.000

XVIII-52
XVIII-53

3

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

Lần

 

340.000

XVIII-50

 

Chiếu, chụp X-quang, chụp X-quang các chi

 

 

 

 

4

Chụp X-quang xương bàn, ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Lần

 

25.000

XVIII-108

5

- Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng, nghiêng

- Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

- Chụp X-quang khớp vai thẳng

- Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Lần

 

25.000

XVIII-107
XVIII-106
XVIII-104
XVIII-105
XVIII-100
XVIII-101
XVIII-102
XVIII-99
XVIII-103

6

Chụp bàn tay hoặc Cổ tay hoặc Cẳng tay hoặc Khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

7

- Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Lần

 

25.000

XVIII-115
XVIII-117

8

Chụp bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

9

- Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

- Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

- Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

-
Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

- Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

- Chụp X-quang khớp háng nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-114
XVIII-112
XVIII-113
XVIII-111
XVIII-109
XVIII-110

10

Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

Lần

 

30.000

 

11

Chụp X-quang khung chậu thẳng

Lần

 

30.000

XVIII-98

 

Chụp X-quang vùng đầu

 

 

 

 

12

Chụp X-quang sọ thẳng nghiêng

Lần

 

25.000

XVIII-67

13

Chụp X-quang mỏm trâm

Lần

 

25.000

XVIII-85

14

Chụp xương đá (một tư thế)

Lần

 

25.000

 

15

Chụp X-quang khớp thái dương hàm

Lần

 

25.000

XVIII-80

16

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)
Chụp X-quang răng cận cảnh

Lần

 

25.000

XVIII-81
XVIII-83

 

Chụp X-quang cột sống

 

 

 

 

17

- Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiệp
- Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên
- Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
- Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

Lần

 

36.000

XVIII-86
XVIII-87
XVIII-88
XVIII-89

18

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Lần

 

30.000

XVIII-90

19

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

- Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-91
XVIII-92
XVIII-93

20

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-96

21

Chụp 2 đọan liên tục

Lần

 

30.000

 

 

Chụp X-quang vùng ngực

 

 

 

 

22

Chụp X-quang ngực thẳng

Lần

 

42.000

XVIII-119

23

- Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

- Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

Lần

 

30.000

XVIII-120
XVIII-123

24

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-121

 

 

Chụp X-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28)

Lần

 

30.000

XVIII-125

26

Chụp X-quang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

Lần

Thủ thuật loại 2

380.000

XVIII-140

27

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng

Lần

Thủ thuật loại 1

270.000

XVIII-142

28

Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

Lần

 

42.000

XVIII-125

29

Chụp X-quang thực quản dạ dày

Lần

 

40.000

XVIII-130

30

Chụp X-quang ruột non

Lần

 

72.000

XVIII-131

31

Chụp X-quang đại tràng

Lần

 

100.000

XVIII-132

 

Một số kỹ thuật chụp X-quang khác

 

 

 

 

32

Chụp X-quang hố yên thẳng hoặc nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-76

33

Chụp X-quang Schuller

Lần

 

30.000

XVIII-78

34

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Lần

 

30.000

XVIII-86

35

Chụp CLVT chẩn đoán từ 1 đến 32 dãy

Lần

Thủ thuật loại 2

500.000

XVIII-C

36

Chụp CT Scanner đến 32 dãy( bao gồm thuốc cản quang)

Lần

Thủ thuật loại 3

870.000

 

37

Chụp X-quang kỹ thuật số

Lần

 

36.000

XVIII-B

38

Chụp X-quang số hóa 2 phim

Lần

 

50.000

 

39

Chụp X-quang số hóa 3 phim

Lần

 

53.000

 

40

Chụp X-quang tử cung - vòi trứng

Lần

Thủ thuật loại 2

210.000

XVIII-138

41

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

Lần

Thủ thuật loại 2

325.000

 

42

Chụp X-quang niệu quản - bể thận ngược dòng (Kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 1

295.000

XVIII-142

43

Chụp X-quang thực quản dạ dày (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

XVIII-130

44

Chụp X-quang ruột non (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

XVIII-131

45

Chụp X-quang đại tràng (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 3

135.000

XVIII-132

46

Chụp X-quang bao rễ thần kinh (kỹ thuật số)

Lần

Thủ thuật loại 1

290.000

XVIII-148

 

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

 

 

47

Thông bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 3

64.000

I-164

48

Thụt tháo phân

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

II-339

49

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

Lần

Thủ thuật loại 3

40.000

XXV-19

50

- Chọc dịch màng bụng

- Chọc dò dịch màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

50.000

III-2354
I-9

51

Bơm rửa khoang màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

83.000

II-2

52

Chọc hút khí màng phổi

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

II-11

53

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

Lần

Thủ thuật loại 3

30.000

II-61

54

Rửa bàng quang

Lần

Thủ thuật loại 3

108.000

II-233

55


Nong niệu đạo và đặt sonde đái

Lần

Thủ thuật loại 3

100.000


II-211

56

- Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2
- Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
- Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

Lần

Thủ thuật loại 3

80.000

V-04
V-12
V-44

57

Thận nhân tạo thường qui

Lần

Thủ thuật loại 2

460.000

I-175

58

Sinh thiết da

Lần

Thủ thuật loại 3

54.000

V-64

59

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

Lần

Thủ thuật loại 2

70.000

V-67

60

Sinh thiết màng phổi mù

Lần

Thủ thuật loại 2

125.000

II-64

61

- Nội soi ổ bụng

- Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 1

300.000

II-288
XX-63

62

- Nội soi ổ bụng có sinh thiết
- Nội soi ổ bụng - sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

450.000

II-289
XX-66

63

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

100.000

II-305

64

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

120.000

II-304

65

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

185.000

II-259

66

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

265.000

II-262

67

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

120.000

II-308

68

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 2

195.000

II-293

69

Nội soi bàng quang chẩn đoán (nội soi bàng quang không sinh thiết)

Lần

Thủ thuật loại 2

130.000

II-212

70

Nội soi bàng quang sinh thiết

Lần

Thủ thuật loại 1

175.000


XX-95

71

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

Nội soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

Lần

Thủ thuật loại 2

350.000

XX-90
II-222

72

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

XV-251

73

Dẫn lưu màng phổi liên tục < 8 giờ

Lần

Thủ thuật loại 1

225.000

I-97

74

Phẫu thuật mở khí quản (gây tê/gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 1

392.000

XV-174

75

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 1

300.000

XVIII-607

76

Nội soi bàng quang

Nội soi niệu quản chẩn đoán

Lần

Thủ thuật loại 1

610.000

II-221
XX-93

77


Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

Lần

Thủ thuật loại 1

547.000


I-08

78

Thông khí nhân tạo (thở máy 01 ngày điều trị)

Lần

 

260.000

I-132->139

79

Đặt ống nội khí quản

Lần

Thủ thuật loại 1

286.000

I-66

80

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

200.000

I-158

81

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 2

420.000

II-378

82

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Lần

Thủ thuật loại 2

70.000

II-8

83

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

Lần

Thủ thuật loại 1

590.000

II-43

84

Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

1.170.000

XV-255

85

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

Lần

Thủ thuật loại 1

720.000

XX-85

86

Mở thông bàng quang trên xương mu

Lần

Phẫu thuật loại 2

220.000

I-163

87

Thận nhân tạo cấp cứu

Lần

Thủ thuật Đặc biệt

850.000

I-174

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

 

 

 

88

Cấy chỉ

Lần

 

50.000

VIII-7

89

- Mai hoa châm

- Hào châm

- Mãng châm

- Nhĩ châm

- Ôn châm

- Laser châm

- Từ châm

Lần

 

33.000

VIII-1
VIII-2
VIII-3
VIII-4
VIII-8
VIII-11
VIII-12

90

Điện châm

Lần

 

35.000

VIII-5

91

Thủy châm

Lần

 

17.000

VIII-6

92

Xoa bóp bấm huyệt….

Lần

 

15.000

VIII-389->450

93

Điều trị bằng tia hồng ngoại

Lần

 

14.000

XVII-11

94

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

Lần

 

21.000

XVII-6

95

Điều trị bằng Sóng ngắn

Lần

 

15.000

XVII-1

96

Laser châm

Lần

 

31.000

VIII-11

97

- Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

-
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

- Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

- Điều trị bằng tia tử ngoại toàn phần

- Điều trị da bằng tia tử ngoại toàn phần

- Điều trị da bằng tia tử ngoại từng phần

- Chiếu đèn điều trị vàng da sơ

Lần

 

17.000

1558
1559
3729
3730
3842
3843
III-186
XVII-14
XVII-15

98

Điều trị bằng các dòng điện xung

Lần

 

15.000

XVII-7

99

Tập vận động toàn thân 30 phút

Lần

 

15.000

III-894

100

Tập vận động đoạn chi 30 phút

Lần

 

12.000

III-892

101

Điều trị bằng siêu âm

Lần

 

40.000

XVII-8

102

Điều trị bằng từ trường

Lần

 

15.000

XVII-4

103

Điều trị bằng Parafin

Lần

 

34.000

XVII-18

104

Cứu

Lần

 

12.000

VIII-9

105

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

Lần

 

18.000

XVII-78

 

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa ngoại khoa

 

 

106

Chích áp xe tuyến vú

Lần

Phẫu thuật loại 3

120.000

III.3909/XII.163

107

- Thay băng, cắt chỉ vết mổ

- Thay băng, cắt chỉ

Lần

 

31.000

III-3826
III-3911

108

- Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

- Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng

Lần

 

42.000

I-267
II-192

109

Thay băng, cắt chỉ (tùy thuộc chiều dài vết thương)

Lần

 

55.000

III-3911

110

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

Lần

 

64.000

 

111

Thay băng vết thương chiều dài dưới 30 cm nhiễm trùng

Lần

 

68.000

 

112

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

Lần

 

94.000

 

113

Thay băng vết thương chiều dài trên 50 cm nhiễm trùng

Lần

 

120.000

 

114

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

Lần

 

31.000

 

115

Tháo bột khác

Lần

 

26.000

 

116

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (nông)

Lần

Phẫu thuật loại 3

77.000

III-3827

117

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (nông)

Lần

Phẫu thuật loại 2

140.000

III-3825

118

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm (sâu)

Lần

Phẫu thuật loại 3

145.000

III-3827

119

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm (sâu)

Lần

Phẫu thuật loại 2

148.000

III-3825

120

Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

124.000

XXVIII-403

121

Chích rạch áp xe nhỏ

Lần

 

70.000

III-3031

122

Tháo lồng ruột non

Lần

Thủ thuật loại 1

60.000

X-483

123

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

Lần

Phẫu thuật loại 3

100.000


III-3604

124

Thắt trĩ độ I, II

Lần

Phẫu thuật loại 2

150.000

III-3376

125

- Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
- Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
- Nắn, cố định trật khớp xương đòn
- Nắn, cố định trật khớp hàm

Lần

Thủ thuật loại 2

235.000

X-1000
X-1001
X-1029
X-1030

126

Nắn, bó bột trật khớp vai

Lần

Thủ thuật loại 1

157.000

X-995

127

- Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

- Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

- Nắn, bó bột trật khớp gối

Lần

Thủ thuật loại 1

90.000

X-1031
X-1011
X-1018

128

Nắn, bó bột trật khớp háng

Lần

Thủ thuật loại 1

480.000

X-1010

129

- Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
- Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
- Nắn, bó gãy lồi cầu xương đùi
- Nắn, bó bột gãy xương chậu
- Nắn, bó bột cột sống

Lần

Thủ thuật loại 1

350.000

X-986
X-989
X-990
X-1014
X-1015
X-1013
X-994

130

- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

- Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

X-1019
X-1020
X-1021

131

- Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
- Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
- Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

- Nắn, bó bột gãy 1/3 tr

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

X-1002
X-1003
X-1004
X-1005
X-1006
X-998
X-999

132

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

Lần

Thủ thuật loại 1

115.000

X-1007

133

- Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

-
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

Lần

Thủ thuật loại 2

100.000

X-1028
X-1009

134

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

Lần

Thủ thuật loại 1

410.000

X-991

135

Bó bột bàn chân khoèo

Lần

Thủ thuật loại 1

340.000

III-924

 

Sản phụ khoa

 

 

 

 

136

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

Lần

Thủ thuật loại 2

73.000

XIII-157

137

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

Lần

Thủ thuật loại 2

155.000

XIII-49

138

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

Lần

Thủ thuật loại 1

328.000

XIII-24

139

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

Lần

Thủ thuật loại 2

515.000

XIII-33

140

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

Lần

 

408.000

XIII-26

141

Forceps
Giác hút

Lần

Thủ thuật loại 1

370.000

XIII-27
XIII-28

142

Soi cổ tử cung

Lần

Thủ thuật loại 2

35.000

XIII-166

143

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

XIII-144

144

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

Lần

Phẫu thuật loại 2

1.500.000

XIII-7

145

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

Lần

Phẫu thuật loại 1

1.600.000

XIII-2

146

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

Lần

Thủ thuật loại 2

155.000

XIII-239

147

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần

Lần

Thủ thuật loại 1

430.000

XIII-232

148

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh …

Lần

Thủ thuật loại 2

23.000

XIII-145

149

- Lọc rửa tinh trùng

- Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

Lần

Thủ thuật loại 3

420.000

XIII-219
XIII-220

 

Mắt

 

 

 

 

150

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

Lần

 

11.000

XIV-255

151

Đo khúc xạ giác mạc Javal

Lần

 

10.000

XIV-259

152

Thử kính

Lần

 

7.000

XIV-261

153

Soi đáy mắt trực tiếp

Lần

 

12.000

XIV-218

154

Tiêm hậu nhãn cầu

Lần

Thủ thuật loại 1

11.000

XIV-195

155

Tiêm dưới kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 1

12.000

XIV-193

156

Bơm thông lệ đạo

Lần

Thủ thuật loại 2

15.000

XIV-197

157

Thông lệ đạo hai mắt

Lần

Thủ thuật loại 2

17.000

 

158

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 3

26.000

XIV-207

159

Lấy dị vật kết mạc

Lần

Thủ thuật loại 3

20.000

XIV-200

160

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 3

26.000

 

161

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lần

Thủ thuật loại 1

110.000

XIV-166

162

Phẫu thuật quặm

Lần

Phẫu thuật loại 3

240.000

XIV-187

163

Mổ quặm 2 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

350.000

 

164

Mổ quặm 3 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

470.000

 

165

Mổ quặm 4 mi - gây tê

Lần

Phẫu thuật loại 3

550.000

 

166

Phẫu thuật mộng đơn thuần

Lần

Phẫu thuật loại 3

300.000

XIV-165

167

Khâu da mi đơn giản

Khâu kết mạc

Lần

Phẫu thuật loại 2

285.000

XIV-171
XIV-201

168

Lấy dị vật giác mạc sâu

Lần

Thủ thuật loại 1

500.000

XIV-166

 

Tai - Mũi - Họng

 

 

 

 

169

Chích áp xe quanh Amidan

Lần

Thủ thuật loại 3

83.000

XV-207

170

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Lần

Thủ thuật loại 3

87.000

XV-223

171

Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê

Lần

 

100.000

III-2179

172

Chọc rửa xoang hàm (dưới nội soi)

Lần

Thủ thuật loại 3

117.000

XV-138

173

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

Lần

 

136.000

XV-129

174

Lấy dị vật tai (gây mê/gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 2

52.000

XV-54

175

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

Lần

Thủ thuật loại 2

105.000

 

176

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

87.000

XV-143

177

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

280.000

 

178

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 2

90.000

XV-234

179

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

120.000

XV-235

180

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

100.000

XV-240

181

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Lần

Phẫu thuật loại 2

160.000

XV-131

182

Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

XV-81

183

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

270.000

XII-91
XII-92

184

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

Lần

Phẫu thuật loại 3

330.000

XV-154

185

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

320.000

XV-234

186

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

280.000

XV-235

187

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Lần

Thủ thuật loại 1

250.000

XV-240

188

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

Lần

Phẫu thuật loại 3

270.000

XV-81

189

Chích áp xe quanh Amidan (gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 3

400.000

XV-207

190

Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê

Lần

Thủ thuật loại 3

400.000

XV-223

191

Phẫu thuật cắt Amidan bằng Coblator

Lần

 

1.200.000

XV-150

192

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

Lần

Phẫu thuật loại 2

660.000

XV-149

193

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

Lần

Thủ thuật loại 2

310.000

 

194

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

Lần

Thủ thuật loại 3

370.000

XV-131

195

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm

- Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

520.000

XII-91
XII-92

196

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

Lần

Phẫu thuật loại 1

890.000

XV-157

 

Răng - Hàm - Mặt

 

 

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

197

- Nhổ răng sữa

- Nhổ chân răng sữa

Lần

 

21.000

XVI-238
XVI-239

198

Nhổ răng vĩnh viễn

Lần

 

73.000

XVI-203

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới

Lần

Phẫu thuật loại 3

115.000

XVI-199/200

200

Lấy cao răng

Lần

Thủ thuật loại 3

35.000

XVI-43

201

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

Lần

Thủ thuật loại 3

60.000

 

202

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

Lần

 

17.000

XVI-340

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm, mặt

 

 

 

 

203

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ (tùy nông, sâu và chiều dài vết thương)

Lần

Phẫu thuật loại 2

100.000

XV-301

204

Khâu vết thương phần mềm nông dài >5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

140.000

 

205

Khâu vết thương phần mềm sâu dài <5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

130.000

 

206

Khâu vết thương phần mềm sâu dài >5cm

Lần

Phẫu thuật loại 3

175.000

 

 

Xét nghiệm, xét nghiệm huyết học – miễn dịch

 

 

 

 

207

Huyết đồ (bằng PP thủ công)

Lần

 

30.000

XXII-123

208

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

21.000

XXII-119

209

Thể tích khối hồng cầu (hematorit) bằng máy ly tâm

Lần

 

8.000

XXII-160

210

Máu lắng (bằng PP thủ công)

Lần

 

12.000

XXII-142

211

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công)

Lần

 

21.000

XXII-163

212

- Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật ống nghiệm)

- Định nhóm máu hệ Rh (D) (kỹ thuật phiến đá)

Lần

 

27.000

XXII-291
XXII-292

213

Co cục máu đông (tên khác: co cục máu)

Lần

 

8.000

XXII-21

214

- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy tự động;
- Định lượng Fibrinogen (định lượng yếu tố I), PP trực tiếp, bằng máy bán tự động

Lần

 

60.000

XXII-13
XXII-14

215

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) phương pháp thủ công

Lần

 

33.000

XXII-3

216

Điện giải đồ (Na+, Ka+, Cl+)

Lần

 

38.000

XXIII-58

217

Định lượng calci ion hóa

Lần

 

12.000

XXIII-30

218

- Định lượng Albumin

- Định lượng Creatinin

- Định lượng Glucose

- Định lượng Globulin

- Định lượng Phospho; Protein toàn phần; Urê; acid uric; Đo hoạt độ Amylase

Lần

 

14.000

XXIII-07
XXIII-51
XXIII-75
XXIII-76
XXII-197; 133; 205; 3; 10

219

- Định lượng sắt huyết thanh
- Định lượng Mg

Lần

 

28.000

XXII-117
XXIII-118

220

- Định lượng Bilirubin trực tiếp
- Định lượng Bilirubin gián tiếp
- Định lượng Bilirubin toàn phần
- Đo hoạt độ AST (GOT)
- Đo hoạt độ ALT (GPT)

Lần

 

17.000

XXIII-25
XXIII-26
XXIII-27
XXIII-20
XXIII-19

221

- Định lượng Triglycerid

- Định lượng Phospho

- Định lượng Cholesterol toàn phần
- Định lượng HDL-C…

- Định lượng LDL-C…

Lần

 

18.000

XXXIII-158
XXIII-128
XXIII-41
XXIII-84
XXIII-112

222

Định lượng sắt

Lần

 

16.000

XXIII-143

223

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

20.000

XXII-138

224

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

Lần

 

64.000

XXII-122

225

Nghiệm pháp coombs trực tiếp/gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Lần

 

49.000

XXII
-304/308

226

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

Lần

 

6.000

XXII-19

227

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

Lần

 

18.000

XXII-161

 

Một số xét kiệm khác

 

 

 

 

228

Định lượng Pro-calcitonin

Lần

 

210.000

XXIII-19

229

Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)

Lần

 

130.000

XXIII-144

230

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

Lần

 

15.000

XXII-20

231

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

Lần

 

20.000

I-281

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

 

 

232

Định lượng HbA 1c

Lần

 

94.000

XXIII-83

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

 

233

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

Lần

 

27.000

XXII-149

234

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác)

Lần

 

3.000

XXII-206

235

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động (xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH)

Lần

 

4.500

XXII-206

236

Định lượng Protein/định lượng Glucose (nước tiểu)

Lần

 

4.000

XXIII-
187,201

237

Định lượng Ure/định lượng axit Uric/Định lượng Creatinin (nước tiểu)

Lần

 

8.000

XXIII-176,
184,205

 

Xét nghiệm phân

 

 

 

 

238

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

Lần

 

21.000

XXIV-263

239

Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động

Lần

 

6.000

XXII-206

 

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

 

 

240

Đơn bào đường ruột soi tươi

Lần

 

17.000

XXIV-265

241

Vi khuẩn nhuộm soi

Lần

 

26.000

XXIV-1

242

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

Lần

 

170.000

XXIV-3

243

Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng

Lần

 

31.000

XXIV-100

244

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

Lần

 

120.000

XXIV-6

 

Xét nghiệm tế bào

 

 

 

 

245

- Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
- Tế bào học dịch màng khớp

Lần

 

59.000

XXIV-20
XXIV-21

 

Xét nghiệm dịch chọc dò

 

 

 

 

246

Định lượng protein (dịch chọc dò)

Lần

 

9.000

XXIII-219

247

Định lượng glucose (dịch chọc dò)

Lần

 

5.000

XXIII-217

248

Phản ứng Rivalta

Lần

 

6.000

XXIII-220

 

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

 

 

249

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường qui

Lần

 

45.000

XXV-89

250

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

Lần

 

55.000

XXII-154

251

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

Lần

 

119.000

XXV-30

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

252

Điện tim thường

Lần

 

35.000

XXI-14

253



Ghi điện não đồ thông thường

Lần

 

30.000

XXI-40

254

Đo hô hấp ký

Lần

 

40.000

XXI-19

 

BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ÁP DỤNG TỪ NGẢY 17 THÁNG 11 NĂM 2023...

"BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

"BẢNG GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ...

Giá viện phí tương đương với THÔNG TƯ 37 (ngày đăng 18/05/16)

Giá viện phí tương đương với THÔNG TƯ 37 (ngày đăng 18/05/16)...

Công văn số 824 của BYT hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37

Công văn số: 824/BYT-KH-TC V/v hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC...

Công văn số 1044 của BYT về việc hướng dẫn bổ sung việc thực hiện TTLT số 37

Công văn số 1044/BYT-KH-TC, ngày 29/2/2016 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Thôn...

Thông tư liên tịch số 37 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo ...

Quyết định 58/2015/QĐUBND

Sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên đại bàn tỉnh Bình Thuận...

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH - PL6

ĐỊNH MỨC CỰ LY CHUYỂN VIỆN CẤP CỨU BỆNH NHÂN...

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH - PL5

170 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THEO PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TẠI THÔNG TƯ SỐ 4...

GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH - PL4

296 DANH MỤC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH NGÀY...

icon HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG

Top